V/v công bố công khai bổ sung ngân sách năm 2025 của Chi cục An toàn thực phẩm Ninh Bình để thực hiện chế độ, chính sách
SỞ Y TẾ NINH BÌNH CHI CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 289/QĐ-ATTP |
Ninh Bình, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v công bố công khai bổ sung ngân sách năm 2025
của Chi cục An toàn thực phẩm Ninh Bình để thực hiện chế độ, chính sách
CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1729/QĐ-SYT ngày 27/6/2025 của Sở Y tế Ninh Bình về việc giao dự toán Ngân sách nhà nước năm 2025 cho các đơn vị trực thuộc để thực hiện chế độ, chính sách;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục An toàn thực phẩm Ninh Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bốcông khai số liệu bổ sung ngân sách năm 2025 của Chi cục An toàn thực phẩm Ninh Bình để thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 178/2024/NĐ-CP và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP cho ông Phùng Văn Giang.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp và công chức, người lao động Chi cục chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Sở Y tế (báo cáo); - Lãnh đạo Chi cục; - Lưu: VT, HCTH. (O/) |
CỤC TRƯỞNG
Đoàn Ngọc Quý |
Đơn vị: Chi cục An toàn thực phẩm Ninh Bình | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||||||||
Chương: 423 | |||||||||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||||||||||||
Ninh Bình, ngày 08 tháng 4 năm 2025 | |||||||||||||
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH | |||||||||||||
Quý I năm 2025 | |||||||||||||
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) | |||||||||||||
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ sau: |
|||||||||||||
Đơn vị tính: Đồng | |||||||||||||
STT | Nội dung | Dự toán năm | Thực hiện quý I | Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) | Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) này so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | ||||||||||||
I | Số thu phí, lệ phí | 154,000,000 | 5,700,000 | 4 | 34 | ||||||||
1 | Lệ phí | ||||||||||||
2 | Phí | 154,000,000 | 5,700,000 | 4 | 34 | ||||||||
Phí An toàn thực phẩm | 154,000,000 | 5,700,000 | 4 | 34 | |||||||||
II | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 154,000,000 | 5,700,000 | 4 | 34 | ||||||||
1 | Lệ phí | ||||||||||||
2 | Phí | 154,000,000 | 5,700,000 | 4 | 34 | ||||||||
Phí An toàn thực phẩm | 154,000,000 | 5,700,000 | 4 | 34 | |||||||||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 6,705,000,000 | 399,687,200 | 6 | 124 | ||||||||
I | Nguồn ngân sách trong nước | 6,705,000,000 | 399,687,200 | 6 | 124 | ||||||||
1 | Chi quản lý hành chính | 3,132,000,000 | 262,358,800 | 8 | 110 | ||||||||
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 2,741,000,000 | 261,866,200 | 10 | 110 | ||||||||
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 391,000,000 | 492,600 | 0 | 33 | ||||||||
2 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 2,703,000,000 | 137,328,400 | 5 | 164 | ||||||||
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2,703,000,000 | 137,328,400 | 5 | 164 | ||||||||
3 | Chi hoạt động kinh tế | 858,000,000 | |||||||||||
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 858,000,000 | |||||||||||
4 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 12,000,000 | |||||||||||
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 12,000,000 | |||||||||||
Ngày ...... tháng ...... năm ......... | |||||||||||||
Thủ trưởng đơn vị | |||||||||||||
(Chữ ký, dấu) | |||||||||||||
Đoàn Ngọc Quý | |||||||||||||
3 | |||||||||||||